Lớp lót màng

Màng lót là lớp chắn tổng hợp được làm từ nhựa polyethylene mật độ cao (HDPE). Chúng được ứng dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng và bảo vệ môi trường nhờ khả năng chống hóa chất vượt trội, độ bền lâu dài, độ linh hoạt vượt trội và khả năng chống thấm tuyệt vời. Ứng dụng điển hình bao gồm lót bãi chôn lấp, ao hồ, hồ chứa và các hệ thống chứa khác.

  • Khả năng kháng hóa chất tuyệt vời – Có hiệu quả kháng nhiều loại axit, kiềm và hóa chất công nghiệp.

  • Độ bền vượt trội – Mang lại hiệu suất lâu dài với khả năng chống chịu thời tiết và lão hóa vượt trội.

  • Tính linh hoạt vượt trội – Dễ dàng thích ứng với các bề mặt không bằng phẳng và các cấu trúc phức tạp, giúp việc lắp đặt trở nên đơn giản và hiệu quả.

  • Khả năng chống thấm tuyệt vời – Đảm bảo ngăn ngừa rò rỉ đáng tin cậy và an toàn cho môi trường.

Phạm vi ứng dụng rộng rãi – Lý tưởng để sử dụng trong bãi chôn lấp, ao nước, hồ chứa và nhiều dự án ngăn chặn hoặc chống thấm khác.

Chi tiết sản phẩm

Màng lót là tấm tổng hợp được chế tạo từ nhựa HDPE chất lượng cao. Chúng được sử dụng rộng rãi làm lớp lót hoặc rào chắn trong các dự án xây dựng và bảo vệ môi trường nhờ khả năng chống hóa chất vượt trội, độ bền vượt trội, độ linh hoạt tuyệt vời và khả năng chống thấm đáng kể. Các ứng dụng phổ biến bao gồm lót bãi chôn lấp, bịt ao hồ và các hệ thống chứa khác nhau.


Dòng sản xuất


Màng địa kỹ thuật Polyetylen mật độ cao


Lợi ích của lớp lót màng

Việc sử dụng lớp lót màng mang lại nhiều lợi ích trong nhiều ứng dụng khác nhau, nhờ vào các đặc tính vật liệu đặc biệt và hiệu suất tuyệt vời của chúng:

Khả năng chống tia cực tím:Màng địa kỹ thuật HDPE chứa 2–3% carbon đen, có tác dụng ổn định tia UV hiệu quả. Phụ gia này hấp thụ tia cực tím, ngăn ngừa sự phân hủy polymer và kéo dài đáng kể tuổi thọ sử dụng trong các điều kiện tiếp xúc trực tiếp như lớp phủ bãi chôn lấp và lớp lót ao hồ.

Độ không thấm nước:Lớp lót HDPE mang lại khả năng chống thấm vượt trội đối với chất lỏng, khí và chất rắn. Chúng hoạt động như những rào cản đáng tin cậy để ngăn chặn các chất gây ô nhiễm, nước rỉ rác và vật liệu nguy hiểm xâm nhập vào môi trường xung quanh - thiết yếu cho các ứng dụng như bãi chôn lấp, nhà máy xử lý nước thải và hệ thống chứa chất thải công nghiệp.

Kháng hóa chất:Lớp lót HDPE có khả năng chống chịu tuyệt vời với nhiều loại hóa chất, bao gồm axit, kiềm và dung môi hữu cơ. Độ ổn định hóa học vượt trội này đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy và khả năng bảo vệ lâu dài trong môi trường ăn mòn hoặc hóa chất khắc nghiệt.

Độ bền và tuổi thọ:Được biết đến với độ bền vượt trội, lớp lót HDPE chống thủng, rách và hư hại do tia UV. Độ bền của chúng cho phép chúng hoạt động đáng tin cậy trong điều kiện môi trường khắc nghiệt trong nhiều năm, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.

Tính linh hoạt và dễ dàng lắp đặt:Lớp lót HDPE có độ linh hoạt cao, cho phép chúng thích ứng với các bề mặt không bằng phẳng và địa hình phức tạp. Tính linh hoạt này giúp đơn giản hóa việc lắp đặt, giảm chi phí nhân công và cho phép phủ sóng hiệu quả trên diện tích lớn. Việc chế tạo sẵn thành các tấm hoặc cuộn lớn giúp đơn giản hóa việc triển khai và giảm thiểu việc hàn tại chỗ.

Hiệu quả về chi phí:Lớp lót HDPE là giải pháp tiết kiệm chi phí cho việc ngăn chặn và bảo vệ môi trường. Tuổi thọ cao, chi phí bảo trì tối thiểu và hiệu suất mạnh mẽ trong điều kiện khắc nghiệt giúp giảm tổng chi phí dự án trong suốt vòng đời sử dụng.


Lớp lót màng


Thông số

Có/không
 

Mục

chỉ mục

Độ dày mm

0.75

1.00

1.25

1.50

2.00

2.50

3.00

1

Mật độ g/cm3

≥0,940

2

Độ bền kéo (theo phương thẳng đứng và phương ngang) N/mm

≥11

≥15

≥18

≥22

≥29

≥37

≥44
 

3

Độ bền kéo đứt (theo phương thẳng đứng và phương ngang) N/mm

≥20

≥27

≥33

≥40

≥53

≥67

≥80

4

Độ giãn dài (theo chiều dọc và chiều ngang) %

-

-

-

≥12

5

Độ giãn dài khi đứt (theo chiều dọc và chiều ngang) %

≥700

6

Tải trọng xé theo góc vuông (dọc và ngang)    N

≥93

≥125

≥160

≥190

≥250

≥315

≥375

7

Sức mạnh chống đâm thủng N

≥240

≥320

≥400

≥480

≥540

≥800

≥960

8'

Nứt ứng suất do tải trọng kéo (phương pháp kéo tải trọng chết của vết cắt) h

_

≥300

9

Hàm lượng carbon đen %

2.0 ~ 3.0

10

Phân tán cacbon đen

Số lượng dữ liệu Cấp độ 3 trong 10 dữ liệu không được quá một; Không được phép có Dữ liệu Cấp độ 4 và Dữ liệu Cấp độ 5.


Thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT) phút

Thời gian cảm ứng oxy hóa dưới áp suất bình thường ≥100

11*

Thời gian cảm ứng oxy hóa dưới áp suất tách rời ≥400

12

Lão hóa nhiệt 85°C (tỷ lệ giữ lại OIT dưới áp suất bình thường sau 90 ngày) %

≥55

13a

Khả năng chống tia cực tím (tỷ lệ duy trì OIT sau 1600 giờ chiếu tia cực tím)
%

≥50

Lưu ý: Chỉ số hiệu suất kỹ thuật của thông số độ dày không được liệt kê trong bảng sẽ được thực hiện theo phương pháp nội suy.

Đối với hai chỉ số của Mục 11 và Mục 13, hãy chọn một trong hai chỉ số tốc độ lưu giữ của OIT dưới áp suất bình thường và tốc độ lưu giữ của OIT dưới áp suất cao rồi tiến hành thử nghiệm.


Ứng dụng

Bãi chôn lấp: Màng địa kỹ thuật được sử dụng rộng rãi làm lớp lót trong các bãi chôn lấp.

Bể chứa xỉ và lọc đống khai thác

Tấm lót ao:Màng địa kỹ thuật được sử dụng trong xây dựng ao, hồ chứa và đầm phá để chứa nước, xử lý nước thải và nuôi trồng thủy sản.

Ngăn chặn thứ cấp:Màng địa kỹ thuật được sử dụng trong các hệ thống ngăn chặn thứ cấp xung quanh bể chứa, đường ống và công nghiệp.

Xử lý nước thải: Màng địa kỹ thuật được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước xây dựng. Ao tưới, kênh, mương và hồ chứa nước

Màng địa kỹ thuật của chúng tôi cũng được sử dụng để che phủ nổi và chứa khí sinh học.


Lớp lót màng

 

Bao bì & Vận chuyển

Màng địa kỹ thuật Polyetylen mật độ cao

Để lại tin nhắn của bạn

Những sảm phẩm tương tự

x

Sản phẩm phổ biến

x
x